Thứ năm , 15-09-2022

Thông báo điểm trúng tuyển đại học đợt 1 năm 2022

THÔNG BÁO

Điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

KQ thi TN THPT

Kết quả học bạ

Kết quả ĐGNL

Kết quả ĐGTD

I

Cơ sở Hà Nội

1

7220201DKK

Ngành Ngôn ngữ Anh

23.00

25.50

16.50

14.50

2

7340101DKK

Ngành Quản trị kinh doanh

23.50

26.00

17.75

15.00

3

7340121DKK

Ngành Kinh doanh thương mại

24.00

26.50

16.50

14.50

4

7340201DKK

Ngành Tài chính - Ngân hàng

22.80

25.20

17.50

15.00

5

7340204DKK

Ngành Bảo hiểm

21.00

23.50

16.50

14.50

6

7340301DKK

Ngành Kế toán

22.50

25.00

17.50

15.00

7

7460108DKK

Ngành Khoa học dữ liệu

22.00

24.20

16.50

15.00

8

7480102DKK

Ngành Mạng máy tính và TTDL

22.20

24.80

16.50

14.50

9

7480108DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

22.20

24.80

16.50

14.50

10

7480201DKK

Ngành Công nghệ thông tin

24.00

25.80

16.50

14.50

11

7510201DKK

Ngành CNKT cơ khí

21.50

24.00

16.50

14.50

12

7510203DKK

Ngành CNKT cơ - điện tử

22.00

24.20

17.25

15.00

13

7510205DKK

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

22.80

25.20

17.25

15.00

14

7510301DKK

Ngành CNKT điện, điện tử

22.00

24.20

17.25

15.00

15

7510302DKK

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

21.80

24.10

17.25

15.00

16

7510303DKK

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

23.00

25.50

17.25

15.00

17

7540204DKK

Ngành Công nghệ dệt, may

21.00

23.50

16.50

14.50

18

7540202DKK

Ngành Công nghệ sợi, dệt

19.00

21.00

16.50

14.50

19

7540101DKK

Ngành Công nghệ thực phẩm

21.00

23.50

16.50

14.50

20

7810103DKK

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.00

26.50

17.25

15.00

II

Cơ sở Nam Định

1

7220201DKD

Ngành Ngôn ngữ Anh

19.00

20.80

16.20

14.50

2

7340101DKD

Ngành Quản trị kinh doanh

18.50

20.50

16.20

14.50

3

7340121DKD

Ngành Kinh doanh thương mại

18.50

20.50

16.20

14.50

4

7340201DKD

Ngành Tài chính - Ngân hàng

17.50

19.50

16.00

14.00

5

7340301DKD

Ngành Kế toán

17.50

19.50

16.00

14.00

6

7480102DKD

Ngành Mạng máy tính và TTDL

17.50

19.50

16.00

14.00

7

7480108DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

17.50

19.50

16.00

14.00

8

7480201DKD

Ngành Công nghệ thông tin

19.00

20.80

16.20

14.50

9

7510201DKD

Ngành CNKT cơ khí

17.50

19.50

16.00

14.00

10

7510203DKD

Ngành CNKT cơ - điện tử

18.50

20.50

16.20

14.50

11

7510205DKD

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

18.50

20.50

16.20

14.50

12

7510301DKD

Ngành CNKT điện, điện tử

17.50

19.50

16.00

14.00

13

7510302DKD

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

17.50

19.50

16.00

14.00

14

7510303DKD

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

18.50

20.50

16.20

14.50

15

7540204DKD

Ngành Công nghệ dệt, may

17.50

19.50

16.00

14.00

16

7540202DKD

Ngành Công nghệ sợi, dệt

17.50

19.50

16.00

14.00

17

7540101DKD

Ngành Công nghệ thực phẩm

17.50

19.50

16.00

14.00

18

7810103DKD

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17.50

19.50

16.00

14.00

Ghi chú:.

- Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố là dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cơ sở dữ liệu ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

- Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành được xác định như nhau;

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1 và được quy đổi về thang điểm 30;

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11; học kỳ 2 lớp 11; năm lớp 12; điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực là điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức được quy đổi về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, các điểm theo tổ hợp đều được quy đổi về thang điểm 30;

- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên cổng của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại : https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ trước 17h00 ngày 30/09/2022.

- Nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 hoàn thiện các thủ tục nhập học. Nhà trường tổ chức thu kinh phí nhập học cho thí sinh trúng tuyển từ ngày 19/09/2022 đến 17h00 ngày 05/10/2022 theo hình thức online tại: https://sinhvien.uneti.edu.vn/nhap-hoc-truc-tuyen.html và hoàn thiện các thủ tục nhập học theo hướng dẫn được đăng tải tại : https://uneti.edu.vn/huong-dan-nhap-hoc/ .Mọi thắc mắc, thí sinh liên hệ theo số điện thoại: 09.6269.8288.

Chi tiết thông báo xem tại đây

Tin mới nhất

Tiện ích

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO
TÊN NGÀNH THẠC SĨ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
Công nghệ sợi, dệt 7540202 -
Công nghệ dệt, may 7540204 -
Công nghệ thực phẩm 8540101 7540101 -
Công nghệ thông tin 7480201 -
CNKT điều khiển và TĐH 7510303 -
CNKT điện, điện tử 7510301 -
CNKT điện tử - viễn thông 7510302 -
CNKT cơ khí 7510201 -
Kế toán 7340301 -
Quản trị kinh doanh 7340101 -
Tài chính - Ngân hàng 7340201 -
Kinh doanh thương mại 7340121 -
Mạng máy tính và TTDL 7480102 -
CNKT cơ điện tử 7510203 -
Ngôn ngữ Anh 7220201 -
CNKT Máy tính 7480108 -
QT dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 -
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 -
Ngành Bảo hiểm 7340204 -
Khoa học dữ liệu 7460108 -