Trước tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp khuyến khích thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo hình thức xét học bạ hệ đại học chính quy chuyển phát nhanh qua đường bưu điện, thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 đến hết ngày 31/05/2021.
1. Thông tin ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
|
|
Cơ sở Hà Nội |
Cơ sở Nam Định |
Tổ hợp đăng ký xét tuyển |
|||
1 |
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên phiên dịch - Chuyên ngành Giảng dạy |
260 |
110 |
A01 và D01 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Marketing - Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
470 |
195 |
A00; A01; C01 và D01
A00; A01; C01 và D01
|
3 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Thương mại điện tử |
100 |
50 |
|
4 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm - Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
475 |
200 |
|
5 |
7340301 |
Ngành Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn - Chuyên ngành Kế toán công - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
660 |
275 |
|
6 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL - Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Chuyên ngành An toàn thông tin |
70 |
30 |
|
7 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
125 |
55 |
|
8 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Hệ thống thông tin - Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
300 |
100 |
|
9 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
80 |
30 |
|
10 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ - điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
80 |
30 |
|
11 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử - Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp - Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện - Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
70 |
45 |
|
12 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
175 |
75 |
|
13 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá - Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh - Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
120 |
50 |
|
14 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
30 |
15 |
|
15 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may - Chuyên ngành Công nghệ may - Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
128 |
50 |
|
16 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo - Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản |
95 |
40 |
A00; A01; B01 và D01 |
17 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
195 |
85 |
A00; A01; C00 và D01 |
Cộng |
3.433 |
1.435 |
|
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (Mẫu đơn ĐKXT tại đây);
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021;
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển theo địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
- Cơ sở Hà Nội: Nhà HA3, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp; Ngõ 454, Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội hoặc Phòng 102 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp; Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP Hà Nội.
- Cơ sở Nam Định: Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp; Số 353, Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định.
- Điện thoại: 02436331854; Hotline: 0962698288
TÊN NGÀNH | THẠC SĨ | ĐẠI HỌC | CAO ĐẲNG |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | - | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - | |
Công nghệ thực phẩm | 8540101 | 7540101 | - |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | - | |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - | |
CNKT cơ khí | 7510201 | - | |
Kế toán | 7340301 | - | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | - | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | - | |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | - | |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - | |
CNKT Máy tính | 7480108 | - | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | - | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | - | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | - |