Theo thông báo của Bộ GD&ĐT, từ ngày 24 - 25/8 Cổng thông tin tuyển sinh (Hệ thống) sẽ mở để thí sinh, điểm tiếp nhận hồ sơ thực tập việc điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT trực tuyến.
Do đó, các Sở GD&ĐT thông báo cho thí sinh, các điểm tiếp nhận hồ sơ biết để tham gia; đồng thời, lưu ý đây chỉ là giai đoạn thực tập phần mềm giúp thí sinh và điểm tiếp nhận hồ sơ làm quen với cách điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT.
Kết quả thực tập điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT của thí sinh trên Cổng thông tin tuyển sinh sẽ bị xóa toàn bộ sau khi kết thúc đợt chạy thử. Hệ thống sẽ được làm mới lại (Reset) để thí sinh chính thức điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT từ ngày 29/8đến 17h00 ngày 5/9.
Cũng trong thời gian này, các Sở GD&ĐT cần chỉ đạo các điểm tiếp nhận hồ sơ tổ chức thực hiện việc rà soát, sửa sai chế độ ưu tiên, đối tượng ưu tiên,điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng ĐKXT chính thức của thí sinh. Mở các phòng máy tính có nối mạng Internet để thí sinh sử dụng thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT trực tuyến, xây dựng phương án hỗ trợ thí sinh ở các khu vực khó khăn về công nghệ thông tin và khó khăn do dịch bệnh trong việc sửa sai, điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT.
Khi điều chỉnh nguyện vọng, thí sinh được điều chỉnh những điều sau đây:
- Được điều chỉnh tổ hợp xét tuyển
- Được điều chỉnh từ ngành của trường này thành ngành khác của cùng một trường
- Được điều chỉnh từ ngành của trường này thành ngành của trường khác (kể cả những trường mới, chưa từng có trong danh sách đã đăng ký vừa rồi)
- Được điều chỉnh thứ tự nguyện vọng
- Được thêm số lượng nguyện vọng
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp là trường Công lập trực thuộc Bộ Công thương, năm 2021 trường xét tuyển hệ đại học chính quy với 4868 chỉ tiêu cho 18 ngành đào tạo thuộc nhiều lĩnh vực Kinh tế, Kỹ thuật, ... mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Cơ sở Hà Nội |
Cơ sở Nam Định |
||||
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên phiên dịch - Chuyên ngành Giảng dạy |
18.50 |
16.00 |
A01, D01, D09 và D10 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Marketing - Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19.50 |
17.00 |
A00; A01; C01 và D01
A00; A01; C01 và D01
|
3 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Thương mại điện tử |
18.50 |
16.00 |
|
4 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm - Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
18.00 |
16.00 |
|
5 |
7340301 |
Ngành Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn - Chuyên ngành Kế toán công - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
18.00 |
16.00 |
|
6 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL - Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Chuyên ngành An toàn thông tin |
19.00 |
16.00 |
|
7 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
19.00 |
16.00 |
|
8 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Hệ thống thông tin - Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
20.00 |
17.00 |
|
9 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
18.00 |
16.00 |
|
10 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ - điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
19.00 |
17.00 |
|
11 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Chuyên ngành Máy - Gầm ô tô - Chuyên ngành Điện - Cơ điện tử ô tô |
19.00 |
- |
|
12 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử - Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp - Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện - Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
19.00 |
16.00 |
|
13 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
18.00 |
16.00 |
|
14 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá - Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh - Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
19.50 |
17.00 |
|
15 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
17.00 |
16.00 |
|
16 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may - Chuyên ngành Công nghệ may - Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
18.00 |
16.00 |
|
17 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ lên men - Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm - Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
18.00 |
16.00 |
A00; A01; B00 và D07 |
18 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
18.50 |
16.00 |
A00; A01; C00 và D01 |
- Mức điểm trên áp dụng với đối tượng là học sinh phổ thông khu vực 3;
- Thí sinh không trúng tuyển tại cơ sở Hà Nội sẽ được Nhà trường xét trúng tuyển ngành tương ứng tại cơ sở Nam Định. Nếu đủ về điểm trúng tuyển, có nguyện vọng học ngành khác tại cơ sở Nam Định cũng sẽ được Nhà trường cho phép chuyển ngành khi nhập học.
- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.
- Thông tin về chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển, các chính sách ưu tiên, các mô hình đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội thí sinh tham khảo Thông báo số: 165/TB-ĐHKTKTCN ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp được đăng tải tại: https://tuyensinh.uneti.edu.vn/dai-hoc-chinh-quy/thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2021-227.html
TÊN NGÀNH | THẠC SĨ | ĐẠI HỌC | CAO ĐẲNG |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | - | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - | |
Công nghệ thực phẩm | 8540101 | 7540101 | - |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | - | |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - | |
CNKT cơ khí | 7510201 | - | |
Kế toán | 7340301 | - | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | - | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | - | |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | - | |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - | |
CNKT Máy tính | 7480108 | - | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | - | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | - | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | - |