Danh sách có 330 chương trình đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá; 223 chương trình được đánh giá ngoài;
147 chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn trong nước;
195 chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn nước ngoài
Số lượng các chương trình đào tạo được đánh giá và công nhận bởi các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong nước cụ thể như sau:
TÊN NGÀNH | THẠC SĨ | ĐẠI HỌC | CAO ĐẲNG |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | - | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - | |
Công nghệ thực phẩm | 8540101 | 7540101 | - |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | - | |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - | |
CNKT cơ khí | 7510201 | - | |
Kế toán | 7340301 | - | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | - | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | - | |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | - | |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - | |
CNKT Máy tính | 7480108 | - | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | - | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | - | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | - |