TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

UNIVERSITY OF ECONOMICS - TECHNOLOGY FOR INDUSTRIES

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY BỔ SUNG ĐỢT 1 NĂM 2025

27/08/2025

Lượt xem: 2239

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY BỔ SUNG ĐỢT 1 NĂM 2025

Căn cứ Thông tư 02/VBHN-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2025 về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BGDĐT ngày  18/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, Căn cứ vào Quy chế tuyển sinh mà Nhà trường đã ban hành và điều kiện thực tế về đội ngũ cán bộ, quy mô đào tạo, cơ sở vật chất, các điều kiện xác định chỉ tiêu của Nhà trường;

Căn cứ Quyết định số 262/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 24/3/2025, Quyết định sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19/12/2022;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐT ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Hội đồng trường về việc thông qua chỉ tiêu và phương hướng tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp;

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy bổ sung đợt 1 với các nội dung sau:

1. Thông tin Mã ngành, ngành, chuyên ngành, tổ hợp đăng ký xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Mức điểm nhận hồ sơ Chỉ tiêu Tổ hợpxét tuyển
Điểm thi THPT Học bạ THPT Điểm ĐGNL Điểm ĐGTD
I Cơ sở Hà Nội         130  
1 7340204 Bảo hiểm 20.80 23.65 68.50 48.50 40 Nhóm 2
2 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 20.00 22.75 67.50 47.50 30 Nhóm 3
3 7540101 Công nghệ thực phẩm 21.50 24.44 69.38 49.38 30
4 7540106 ĐBCL& An toàn thực phẩm 20.00 22.75 67.50 47.50 30
II Cơ sở Ninh Bình 420  
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 22.00 25.00 70.00 50.00 30 Nhóm 1
2 7340101 Quản trị kinh doanh 22.00 25.00 70.00 50.00 30 Nhóm 2
3 7340115 Marketing 23.00 25.88 73.75 52.50 30
4 7340121 Kinh doanh thương mại 21.20 24.10 69.00 49.00 30
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 20.20 22.98 67.75 47.75 30
6 7340301 Kế toán  20.00 22.75 67.50 47.50 30
7 7510605 Logistics&Quản lý chuỗi cung ứng 23.00 25.88 73.75 52.50 30
8 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.50 23.31 68.13 48.13 30 Nhóm 3
9 7480201 Công nghệ thông tin 22.50 25.44 71.88 51.25 20
10 7510201 CNKT cơ khí 22.00 25.00 70.00 50.00 20
11 7510203 CNKT cơ – điện tử 22.00 25.00 70.00 50.00 20
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22.50 25.44 71.88 51.25 20
13 7510301 CNKT điện, điện tử 22.00 25.00 70.00 50.00 20
14 7510302 CNKT điện tử – viễn thông 20.50 23.31 68.13 48.13 30
15 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá 22.50 25.44 71.88 51.25 20
16 7540204 Công nghệ dệt, may 21.00 23.88 68.75 48.75 30
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.50 26.31 75.63 53.75 30 Nhóm 4
18 7810201 Quản trị khách sạn 23.50 26.31 75.63 53.75 30
Tổng chỉ tiêu         550  

– Nhóm các tổ hợp môn xét tuyển:

Nhóm 1:

Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển
Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2)
A01 Tiếng Anh Toán Vật lý D14 Tiếng Anh Ngữ văn Lịch sử
D01 Tiếng Anh Toán Ngữ văn D15 Tiếng Anh Ngữ văn Địa lý
D07 Tiếng Anh Toán Hóa  học X78 Tiếng Anh Ngữ văn GDKT&PL
D09 Tiếng Anh Toán Lịch sử X25 Tiếng Anh Toán GDKT&PL
D10 Tiếng Anh  Toán  Địa lý X27 Tiếng Anh Toán Công nghệ CN
D11 Tiếng Anh Ngữ văn Vật lý X26 Tiếng Anh Toán Tin học

Nhóm 2:

Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển
Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2)  
A00 Toán Vật lý Hóa học X01 Toán Ngữ văn GDKT&PL  
A01 Toán Vật lý Tiếng Anh X02 Toán Ngữ văn Tin học  
A03 Toán Vật lý Lịch sử X03 Toán Ngữ văn Công nghệ CN  
A04 Toán Vật lý Địa lý D01 Toán Tiếng Anh Ngữ văn  
X07 Toán Vật lý Công nghệ CN D07 Toán Tiếng Anh Hóa học  
X06 Toán Vật lý Tin học D10 Toán Tiếng Anh Địa lý  
X05 Toán Vật lý GDKT&PL D09 Toán Tiếng Anh  Lịch sử  
C01 Toán Vật lý Ngữ văn X25 Toán Tiếng Anh GDKT&PL  
C04 Toán Ngữ văn Địa lý X27 Toán Tiếng Anh Công nghệ CN  
C03 Toán Ngữ văn  Lịch sử X26 Toán Tiếng Anh Tin học  

Nhóm 3:

Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển
Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2)
A00 Toán Vật lý Hóa học D07 Toán Hóa học Tiếng Anh
A01 Toán Vật lý Tiếng Anh C02 Toán Hóa học  Ngữ văn
A03 Toán Vật lý Lịch sử D01 Toán Tiếng Anh Ngữ văn
X07 Toán Vật lý Công nghệ CN X27 Toán Công nghệ CN Tiếng Anh
X06 Toán Vật lý Tin học X15 Toán Công nghệ CN Sinh học
X05 Toán Vật lý GDKT&PL X03 Toán Công nghệ CN  Ngữ văn
C01 Toán Vật lý Ngữ văn X26 Toán Tin học Tiếng Anh
A02 Toán Vật lý Sinh học X56 Toán Tin học Công nghệ CN
B00 Toán Hóa học Sinh học X14 Toán Tin học Sinh học
X11 Toán Hóa học Công nghệ CN X02 Toán Tin học Ngữ văn
X10 Toán Hóa học Tin học        

Nhóm 4:

Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển
Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2)
C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lý C09 Ngữ văn Địa lý Vật lý
X70 Ngữ văn Lịch sử GDKT&PL C01 Ngữ văn Toán Vật lý
D14 Ngữ văn Lịch sử Tiếng Anh X01 Ngữ văn Toán GDKT&PL
C03 Ngữ văn Lịch sử Toán D01 Ngữ văn Tiếng Anh Toán
C07 Ngữ văn Lịch sử Vật lý D11 Ngữ văn Tiếng Anh Vật lý
C04 Ngữ văn Địa lý Toán X78 Ngữ văn Tiếng Anh GDKT&PL
X74 Ngữ văn Địa lý GDKT&PL X79 Ngữ văn Tiếng Anh Tin học
D15 Ngữ văn Địa lý Tiếng Anh X80 Ngữ văn Tiếng Anh Công nghệ CN

2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh:

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

4.1.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định.

– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

4.1.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT2  + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

– ĐXT: Điểm xét tuyển

– ĐPT2 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

– M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi trong tổ hợp xét tuyển;

– KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Ninh Bình;

– UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

4.2.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

– Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định.

– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn Tiếng Anh đạt 7.00 điểm trở lên.

4.2.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT3  + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

– ĐXT: Điểm xét tuyển

– ĐPT3 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

– M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển;

– KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Ninh Bình;

– UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

4.3.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

4.3.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT4 + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

– ĐXT: Điểm xét tuyển

– ĐPT4: Tổng điểm bài thi đánh giá tư duy

– KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Ninh Bình;

– UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

4.4.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

– Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

– Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

4.4.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT5  + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

– ĐXT: Điểm xét tuyển

– ĐPT5 = Tổng điểm tổ hợp cao nhất bài thi đánh giá năng lực

– KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Ninh Bình;

– UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển:

– Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Nhà trường hoặc nộp qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh trước 17h00 ngày 05/9/2025 (tính theo dấu bưu điện);

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

– 01 bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

– 01 bản sao Học bạ THPT;

– 01 bản sao Bằng hoặc GCN tốt nghiệp (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025);

– 01 bản sao GCN kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (nếu có)

– 01 bản sao GCN kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (nếu có)

– 01 bản sao CMND hoặc Thẻ CCCD;

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo Phụ lục đính kèm.

– Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Ghi chú: Mỗi thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng trong cùng đợt xét tuyển.

7. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

– Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT qua đường bưu điện phải nộp lệ phí ĐKXT vào tài khoản của Nhà trường, nếu không thực hiện thí sinh sẽ không được đưa vào danh sách xét tuyển;

– Số tài khoản của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp nhận lệ phí ĐKXT năm 2025: 11810008887888. ngân hàng BIDV – chi nhánh Bắc Hà.

Ghi chú: Nội dung chuyển tiền thí sinh cần ghi chính xác thông tin cá nhân như: Họ tên, ngày tháng năm sinh, số CMND hoặc Thẻ CCCD, lệ phí xét tuyển đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT…

8. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:

TT Phương thức điểm thi THPT Phương thứcKQ học tập THPT Phương thức ĐGTD Phương thức ĐGNL
Mức 1 0        – 18.00 0        – 20.50 0 – 45.00 0 – 65.00
Mức 2 18.00 – 22.00 20.50 – 25.00 45.00 – 50.00 65.00 – 70.00
Mức 3 22.00 – 26.00 25.00 – 28.50 50.00 – 60.00 70.00 – 85.00
Mức 4 26.00 – 30 28.50 – 30 60.00 – 100 85.0     – 150

Công thức quy đổi từ x ∈[m,n] về y ∈[a,b] là:

y= a + (b-a)

Trong đó:

– y là điểm của phương thức gốc (phương thức điểm thi)

– x là điểm của phương thức cần quy đổi

– m là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

– n là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi

– a là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc

– b là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc

9. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

9.1. Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng;

9.2. Ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế cụ thể như sau:

– Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập bậc THPT;

– Cộng điểm khuyến khích cho tất cả thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp.

Bảng quy đổi điểm và điểm ưu tiên chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế:

STT Chứng chỉ Điểm quy đổi Điểm khuyến khích  (tương ứng thang 30)
IELTS TOEFL iBT TOEIC (L& R&S&W)
1 7.0 trở lên 94 trở lên 985/200/200 10 0.5
2 6.5 79 – 93 940/ 170/170 9.5 0.4
3 6.0 60 – 78 860/165/165 9.0 0.3
4 5.5 46 – 59 785/160/160 8.5 0.2
5 5.0 30 – 45 550/120/120 8.0 0.1

9.3. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Ninh Bình được cộng 2,5 điểm khuyến khích (tương ứng với thang điểm 30) vào tổng điểm xét tuyển.

9.4. Độ chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển trong phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

9.4.1. Đối với các ngành tuyển sinh bằng nhóm tổ hợp 1: Trong tổ hợp xét tuyển có môn Toán thì độ chênh là +0.5 điểm (điểm chuẩn các tổ hợp có môn Toán sẽ thấp hơn các tổ hợp còn lại là 0.5 điểm).

9.4.2. Đối với các ngành tuyển sinh bằng nhóm tổ hợp 2 và 3: Trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh thì độ chênh là +0.5 điểm (điểm chuẩn các tổ hợp có môn Tiếng Anh sẽ thấp hơn các tổ hợp còn lại là 0.5 điểm).

9.4.3. Đối với các ngành tuyển sinh bằng nhóm tổ hợp 4 : Trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh hoặc môn Toán thì độ chênh là +0.5 điểm, nếu có đồng thời cả môn Toán và môn Tiếng Anh độ chênh là +1.0 điểm (điểm chuẩn các tổ hợp có môn Tiếng Anh hoặc môn Toán sẽ thấp hơn các tổ hợp còn lại là 0.5 điểm, nếu có đồng thời cả môn Toán và môn Tiếng Anh sẽ thấp hơn 1 điểm).

10. Địa chỉ liên hệ nộp hồ sơ ĐKXT: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông

–  Cơ sở Hà Nội:

+ Phòng 107 Nhà HA3, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp; 454 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, TP. Hà Nội.

+ Phòng 109 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp; Số 218 Lĩnh Nam, Phường Hoàng Mai, TP Hà Nội.

– Cơ sở Ninh Bình: Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp; Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Nam Định, Tỉnh Ninh Bình.

 Điện thoại: 0965698288; Hotline: 0962698288

– Email: tuyensinh@uneti.edu.vn

 Website: www.uneti.edu.vn ; www.tuyensinh.uneti.edu.vn 

Chi tiết văn bản xem tại đây

Phiếu ĐKXT Xem và tải tại đây

Tập tin đính kèm