TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

UNIVERSITY OF ECONOMICS - TECHNOLOGY FOR INDUSTRIES

Thông tin tuyển sinh năm 2025

29/04/2025

Lượt xem: 12776

Thông tin tuyển sinh năm 2025

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

Hình thức đào tạo: Chính quy

I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2. Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: DKK 3. Địa chỉ các trụ sở: Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp có 2 cơ sở và 4 địa điểm đào tạo

+ Số 353 Trần Hưng Đạo, TP Nam Định, Tỉnh Nam Định;

+ Khu công nghiệp Mỹ Xá, Phường Mỹ Xá, TP Nam Định, Tỉnh Nam Định.

Cơ sở Hà Nội:

+ Số 454 - 456 Phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;

+ Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội.

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử:

https://tuyensinh.uneti.edu.vn/ 

https://uneti.edu.vn/

https://www.facebook.com/Daihoc.uneti

5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

- Điện thoại: 024.3633.1854

- Hotline: 096269.8288

6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh; đề án:

- https://tuyensinh.uneti.edu.vn/      ,

- https://uneti.edu.vn/

7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo

https://uneti.edu.vn/category/ba-cong-khai/

II. TUYỂN SINH ĐAuyển sinh đào tạo đại học chính quy 1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

3.1.1. Chỉ tiêu xét tuyển: Không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.

3.1.2. Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

3.2.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định ;

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

3.2.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT2  + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

- ĐXT: Điểm xét tuyển

- ĐPT2 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

- M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi trong tổ hợp xét tuyển;

- KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.2.3. Hồ sơ tuyển sinh: Theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

3.2.4. Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.2.5. Cách thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.

3.2.6. Lệ phí đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

3.3.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định ;

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.

3.3.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT3  + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

- ĐXT: Điểm xét tuyển

- ĐPT3 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

- M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển;

- KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.3.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://dkxt.uneti.edu.vn/;  

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

3.3.4. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

3.4.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

3.4.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT4 + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

- ĐXT: Điểm xét tuyển

- ĐPT4: Tổng điểm bài thi đánh giá tư duy

- KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.4.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá tư duy theo mẫu của Nhà trường  (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3.4.4. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

3.5.1. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

3.5.2. Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT5  + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không vượt mức điểm tối đa của thang điểm xét)

Trong đó:

- ĐXT: Điểm xét tuyển

- ĐPT5 = Tổng điểm tổ hợp cao nhất bài thi đánh giá năng lực

- KK: Điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.5.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường  (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3.4.4. Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Quốc gia Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

4. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh: Nhà trường công bố theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào. 5. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh

I

Cơ sở Hà Nội 5806  

1

7220201DKK Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh 170 - Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 1. - Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 1. - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL - Xét kết quả kỳ thi ĐGTD
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh 410 - Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 2. - Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 2. - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL - Xét kết quả kỳ thi ĐGTD
3 7340121DKK Kinh doanh thương mại 7340121 Kinh doanh thương mại 360
4 7340201DKK Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng 410
5 7340204DKK Bảo hiểm 7340204 Bảo hiểm 155
6 7340115DKK Marketing 7340115 Marketing 205
7 7340301DKK Kế toán 7340301 Kế toán 630
8 7340302DKK Kiểm toán 7340302 Kiểm toán 205
9 7510605DKK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 205
10 7460108DKK Khoa học dữ liệu 7460108 Khoa học dữ liệu 155   - Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 3. - Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 3. - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL - Xét kết quả kỳ thi ĐGTD
11 7480102DKK Mạng máy tính và TTDL 7480102 Mạng máy tính và TTDL 155
12 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 155
13 7480201DKK Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 445
14 7510201DKK CNKT cơ khí 7510201 CNKT cơ khí 205
15 7510203DKK CNKT cơ - điện tử 7510203 CNKT cơ - điện tử 205
16 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 205
17 7510301DKK CNKT điện, điện tử 7510301 CNKT điện, điện tử 205
18 7510302DKK CNKT điện tử – viễn thông 7510302 CNKT điện tử – viễn thông 205
19 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hoá 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá 255
20 7540101DKK Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm 155
21 7540106DKK ĐBCL & An toàn thực phẩm 7540106 ĐBCL & An toàn thực phẩm 50
22 7540203DKK Công nghệ vật liệu dệt may 7540203 Công nghệ vật liệu dệt may 50
23 7540204DKK Công nghệ dệt, may 7540204 Công nghệ dệt, may 255
24 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 178 - Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 4. - Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 4. - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL - Xét kết quả kỳ thi ĐGTD
25 7810201DKK Quản trị khách sạn 7810201 Quản trị khách sạn 178
TT xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
II Cơ sở Nam Định

994

 
1 7220201DKD Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 - Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 1. - Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 1. - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL - Xét kết quả kỳ thi ĐGTD
2 7340101DKD Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh 70 - Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 2. - Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 2. - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL - Xét kết quả kỳ thi ĐGTD
3 7340121DKD Kinh doanh thương mại 7340121 Kinh doanh thương mại 60
4 7340201DKD Tài chính - Ngân hàng 7340201 Tài chính - Ngân hàng 70
5 7340204DKD Bảo hiểm 7340204 Bảo hiểm 25
6 7340115DKD Marketing 7340115 Marketing 35
7 7340301DKD Kế toán 7340301 Kế toán 110
8 7340302DKD Kiểm toán 7340302 Kiểm toán 35
9 7510605DKD Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 35
10 7460108DKD Khoa học dữ liệu 7460108 Khoa học dữ liệu 25 - Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 3. - Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 3. - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL - Xét kết quả kỳ thi ĐGTD
11 7480102DKD Mạng máy tính và TTDL 7480102 Mạng máy tính và TTDL 25
12 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 25
13 7480201DKD Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 75
14 7510201DKD CNKT cơ khí 7510201 CNKT cơ khí 35
15 7510203DKD CNKT cơ - điện tử 7510203 CNKT cơ - điện tử 35
16 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 35
17 7510301DKD CNKT điện, điện tử 7510301 CNKT điện, điện tử 35
18 7510302DKD CNKT điện tử – viễn thông 7510302 CNKT điện tử – viễn thông 35
19 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hoá 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá 45
20 7540101DKD Công nghệ thực phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm 25
21 7540106DKD ĐBCl & An toàn thực phẩm 7540106 ĐBCl & An toàn thực phẩm 10
22 7540203DKD Công nghệ vật liệu dệt may 7540203 Công nghệ vật liệu dệt may 10
23 7540204DKD Công nghệ dệt, may 7540204 Công nghệ dệt, may 45
24 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 32 - Xét điểm thi TN THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 4. - Xét kết quả học tập bậc THPT, tổ hợp xét tuyển nhóm 4. - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL - Xét kết quả kỳ thi ĐGTD
25 7810201DKD Quản trị khách sạn 7810201 Quản trị khách sạn

32

 

- Nhóm tổ hợp các môn xét tuyển:

Nhóm 1:

Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển
Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2)
A01 Tiếng Anh Toán Vật lý  D10 Tiếng Anh  Toán  Địa lý X78 Tiếng Anh Ngữ văn GDKT&PL
D01 Tiếng Anh Toán Ngữ văn D11 Tiếng Anh Ngữ văn Vật lý X25 Tiếng Anh Toán GDKT&PL
D07 Tiếng Anh Toán Hóa  học D14 Tiếng Anh Ngữ văn Lịch sử X27 Tiếng Anh Toán Công nghệ CN
D09 Tiếng Anh Toán Lịch sử D15 Tiếng Anh Ngữ văn Địa lý X26 Tiếng Anh Toán Tin học

 

Nhóm 2:

Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển
Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2)
A00 Toán Vật lý  Hóa học C01 Toán Vật lý  Ngữ văn D07 Toán Tiếng Anh Hóa học
A01 Toán Vật lý  Tiếng Anh C04 Toán Ngữ văn Địa lý D10 Toán Tiếng Anh Địa lý
A03 Toán Vật lý  Lịch sử C03 Toán Ngữ văn  Lịch sử D09 Toán Tiếng Anh  Lịch sử
A04 Toán Vật lý  Địa lý X01 Toán Ngữ văn GDKT&PL X25 Toán Tiếng Anh GDKT&PL
X07 Toán Vật lý  Công nghệ CN X02 Toán Ngữ văn Tin học X27 Toán Tiếng Anh Công nghệ CN
X06 Toán Vật lý  Tin học X03 Toán Ngữ văn Công nghệ CN X26 Toán Tiếng Anh Tin học
X05 Toán Vật lý  GDKT&PL D01 Toán Tiếng Anh Ngữ văn        

 

 

Nhóm 3:

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp XT

Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển
Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2)
A00 Toán Vật lý  Hóa học A02 Toán Vật lý  Sinh học X27 Toán Công nghệ CN Tiếng Anh
A01 Toán Vật lý  Tiếng Anh B00 Toán Hóa học Sinh học X15 Toán Công nghệ CN Sinh học
A03 Toán Vật lý  Lịch sử X11 Toán Hóa học Công nghệ CN X03 Toán Công nghệ CN  Ngữ văn
X07 Toán Vật lý  Công nghệ CN X10 Toán Hóa học Tin học X26 Toán Tin học Tiếng Anh
X06 Toán Vật lý  Tin học D07 Toán Hóa học Tiếng Anh X56 Toán Tin học Công nghệ CN
X05 Toán Vật lý  GDKT&PL C02 Toán Hóa học  Ngữ văn X14 Toán Tin học Sinh học
C01 Toán Vật lý  Ngữ văn D01 Toán Tiếng Anh Ngữ văn X02 Toán Tin học

Ngữ văn

 

Nhóm 4:

Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp XT Môn tổ hợp xét tuyển
Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2) Môn 1 (hệ số 5) Môn 2 (hệ số 3) Môn 3 (hệ số 2)
C00 Ngữ văn Lịch sử Địa lý X74 Ngữ văn Địa lý GDKT&PL D01 Ngữ văn Tiếng Anh Toán
X70 Ngữ văn Lịch sử GDKT&PL D15 Ngữ văn Địa lý Tiếng Anh D11 Ngữ văn Tiếng Anh Vật lý 
D14 Ngữ văn Lịch sử Tiếng Anh C09 Ngữ văn Địa lý Vật lý  X78 Ngữ văn Tiếng Anh GDKT&PL
C03 Ngữ văn Lịch sử Toán C01 Ngữ văn Toán Vật lý  X79 Ngữ văn Tiếng Anh Tin học
C07 Ngữ văn Lịch sử Vật lý X01 Ngữ văn Toán GDKT&PL X80 Ngữ văn Tiếng Anh Công nghệ CN
C04 Ngữ văn Địa lý Toán                

 6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a. Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng; b. Ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế cụ thể như sau:

- Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập bậc THPT;

- Cộng điểm khuyến khích cho tất cả thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Bảng quy đổi điểm và điểm khuyến khích chứng chỉ Quốc tế:

STT Chứng chỉ Điểm quy đổi Điểm khuyến khích  (tương ứng thang 30)
IELTS TOEFL iBT TOEIC (L& R&S&W)
1 7.0 trở lên 94 trở lên 985/200/200 10 0.5
2 6.5 79 - 93 940/ 170/170 9.5 0.4
3 6.0 60 - 78 860/165/165 9.0 0.3
4 5.5 46 - 59 785/160/160 8.5 0.2
5 5.0 30 - 45 550/120/120 8.0 0.1

c. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định được cộng 2,5 điểm khuyến khích (tương ứng với thang điểm 30) vào tổng điểm xét tuyển. 7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

- Nhà trường triển khai tổ chức tuyển sinh theo đúng quy định hiện hành và quy định trong thông báo tuyển sinh đăng tải trên hệ thống website: https://uneti.edu.vn/ https://tuyensinh.uneti.edu.vn/  theo từng đợt xét tuyển.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường chọn mã ngành xét tuyển có 3 ký tự sau là DKK tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường chọn mã ngành xét tuyển có 3 ký tự sau là DKD tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển.

8. Chính sách ưu tiên

   - Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;

- Thí sinh được  tùy chọn địa điểm học tập tại cơ sở Hà Nội hoặc cơ sở Nam Định của Nhà trường theo nhu cầu của cá nhân;

- Năm học 2025 - 2026 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2025, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho những thí sinh có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Ghi chú: Chi tiết nội dung về điều kiện xét học bổng được Nhà trường thông báo cụ thể và đăng tải trên website: www.uneti.edu.vn.

9. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển:

- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Lệ phí tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Các phương thức còn lại: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/nguyện vọng.

10. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh : Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro theo quy định hiện hành, quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường. 11. Các nội dung khác: a. Các mô hình đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội dành cho sinh viên: Nhà trường tạo điều kiện cho các Sinh viên đăng ký các lớp theo nhu cầu cụ thể như sau:

- Mô hình đào tạo song song hai chương trình: Nhà trường triển khai đào tạo song song hai chương trình, sinh viên có đủ điều kiện được tham gia học tập ngành đào tạo thứ hai để khi tốt nghiệp được cấp hai bằng đại học hệ chính quy.

- Mô hình đào tạo theo chuyên ngành: Sinh viên được đăng ký học các chuyên ngành nếu đủ số lượng để mở lớp.

b. Mô hình đào tạo, tổ chức lớp chất lượng:

- Về nội dung chương trình dạy học:

+ Được trang bị kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp nâng cao về chuyên môn, đặc biệt kỹ năng mềm với tổng số tín chỉ bổ sung khoảng 10-15 tín chỉ;

+ Được đào tạo theo chương trình nâng cao về tiếng Anh để đạt Chuẩn đầu ra 550 điểm TOEIC quốc tế với tổng số tín chỉ bổ sung khoảng 12 tín chỉ;

+ Được đào tạo theo chương trình nâng cao về Công nghệ thông tin để đạt Chuẩn đầu ra chứng chỉ Tin học quốc tế MOS với tổng số tín chỉ bổ sung khoảng 3 tín chỉ;

+ Được tạo điều kiện, hỗ trợ nghiên cứu khoa học, tham gia các câu lạc bộ chuyên môn, tham gia các cuộc thi sinh viên giỏi, tham gia các cuộc thi về Ý tưởng sáng tạo, khởi nghiệp…;

+ Được ưu tiên tham gia các chương trình hợp tác đào tạo giữa Nhà trường - Doanh nghiệp; được ưu tiên giới thiệu đi thực tập, thực tế tại doanh nghiệp; được tạo điều kiện, hỗ trợ tham gia các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế của Nhà trường như chương trình trao đổi sinh viên, chương trình thực tập sinh quốc tế;

+ Được xét công nhận tốt nghiệp và cấp bằng kỹ sư đối với các ngành khối công nghệ;

+ Sau khi tốt nghiệp sinh viên được tư vấn, hỗ trợ giới thiệu việc làm tại những doanh nghiệp có hợp tác đào tạo với Nhà trường.

- Về đội ngũ giảng viên: Được giảng dạy bởi các giảng viên có trình độ chuyên môn cao, có kinh nghiệm, uy tín trong giảng dạy, nghiên cứu khoa học;

- Về các điều kiện cơ sở vật chất:

+ Số lượng sinh viên của lớp học thông thường khoảng 30 sinh viên (trong trường hợp đặc biệt có thể tăng thêm nhưng không quá 35 sinh viên);

+ Được bố trí lớp học với đầy đủ trang thiết bị dạy học hiện đại, phòng Lab, phòng thực hành, thí nghiệm; được trang bị điều hòa (trong mùa hè), internet…;

+ Được cung cấp tài khoản miễn phí để khai thác tài liệu học tập và tài liệu tham khảo điện tử.

c. Mô hình đào tạo hợp tác doanh nghiệp: Sinh viên có cơ hội được doanh nghiệp tuyển dụng, hỗ trợ học phí và học tập tại doanh nghiệp ngay từ năm thứ 3 theo chương trình hợp tác giữa Nhà trường và doanh nghiệp; d. Mô hình đào tạo hợp tác Quốc tế: Sinh viên có cơ hội tham gia các chương trình trao đổi sinh viên, du học, thực tập sinh... tại các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan cụ thể như sau.

- Chương trình đào tạo chuyển tiếp 2+2 với Trường Đại học Bách Khoa, Hàn Quốc:

+ Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh; Công nghệ kỹ thuật Cơ khí; Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông.

+ Hình thức đào tạo:

Sinh viên sẽ học 02 năm tại Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, sau đó chuyển tiếp học 02 năm cuối tại Trường Đại học Bách khoa Hàn Quốc;

Sau khi hoàn thành chương trình học, sinh viên sẽ được cấp bằng của Trường Đại học Bách khoa Hàn Quốc.

- Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với Trường Đại học Minh Truyền, Đài Loan:

+ Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh.

+ Hình thức đào tạo:

Sinh viên sẽ học 02 năm tại Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, sau đó chuyển tiếp học 02 năm cuối tại Trường Đại học Minh Truyền, Đài Loan;

Sau khi hoàn thành chương trình học, sinh viên sẽ được cấp bằng Kinh doanh thương mại quốc tế của Trường Đại học Minh Truyền, Đài Loan.

 12.Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất

TT

Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Phương thức tuyển sinh Năm 2023 Năm 2024
Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển/Thang điểm xét

1

7220201 Ngôn ngữ Anh Xét điểm thi TN THPT 140 123 23/30 154 143 23.2/30
Xét kết quả học tập THPT 40 21 25.5/30 44 39 25.2/30
Xét kết quả thi ĐGNL 10 2 16.5/30 11 8 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 10 1 14.5/30 11 0 51/100
2 7340101 Quản trị kinh doanh Xét điểm thi TN THPT 295 278 23.3/30 280 268 23.2/30
Xét kết quả học tập THPT 85 92 25.5/30 80 114 25.2/30
Xét kết quả thi ĐGNL 20 0 17/30 20 1 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 20 0 15/30 20 0 51/100
3 7340121 Kinh doanh thương mại Xét điểm thi TN THPT 246 222 24/30 244 258 23.8/30
Xét kết quả học tập THPT 70 87 24/30 70 59 25.8/30
Xét kết quả thi ĐGNL 17 9 17/30 18 8 77/150
Xét kết quả thi ĐGTD 17 0 15/30 18 0 51/100
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng Xét điểm thi TN THPT 246 286 23/30 280 290 23.2/30
Xét kết quả học tập THPT 70 74 25.5/30 80 122 25.2/30
Xét kết quả thi ĐGNL 17 3 16.5/30 20 11 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 17 0 14.5/30 20 1 50.5/100
5 7340204 Bảo hiểm Xét điểm thi TN THPT 48 50 21/30 70 60 22/30
Xét kết quả học tập THPT 14 14 23.5/30 20 27 24/30
Xét kết quả thi ĐGNL 4 0 16.5/30 5 0 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 4 0 14.5/30 5 0 50.5/100
6 7340115 Marketing Xét điểm thi TN THPT 176 191 23.7/30 224 234 24.2/30
Xét kết quả học tập THPT 50 50 26/30 64 71 26.2/30
Xét kết quả thi ĐGNL 12 2 17/30 16 35 77/150
Xét kết quả thi ĐGTD 12 0 15/30 16 1 51/100
7 7340301 Kế toán Xét điểm thi TN THPT 585 694 22.5/30 560 496 23/30
Xét kết quả học tập THPT 165 166 25/30 160 214 25/30
Xét kết quả thi ĐGNL 40 1 16.5/30 40 8 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 40 0 14.5/30 40 0 50.5/100
8 7340302 Kiểm toán Xét điểm thi TN THPT 36 32 22.5/30 70 87 23/30
Xét kết quả học tập THPT 10 13 25/30 20 34 25/30
Xét kết quả thi ĐGNL 2 2 16.5/30 5 2 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 2 0 14.5/30 5 0 50.5/100
9 7460108 Khoa học dữ liệu Xét điểm thi TN THPT 106 122 22/30 132 148 22.2/30
Xét kết quả học tập THPT 30 18 24.5/30 38 31 24.2/30
Xét kết quả thi ĐGNL 7 1 16.5/30 10 1 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 7 0 14.5/30 10 0 50.5/100
10 7480102 Mạng máy tính và TTDL Xét điểm thi TN THPT 140 197 22.2/30 104 98 22.5/30
Xét kết quả học tập THPT 40 25 24.5/30 30 35 24.5/30
Xét kết quả thi ĐGNL 10 2 16.5/30 8 0 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 10 0 14.5/30 8 0 50.5/100
11 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính Xét điểm thi TN THPT 140 205 22.5/30 160 163 22.8/30
Xét kết quả học tập THPT 40 57 24.5/30 46 46 24.8/30
Xét kết quả thi ĐGNL 10 1 16.5/30 12 1 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 10 1 14.5/30 12 0 50.5/100
12 7480201 Công nghệ thông tin Xét điểm thi TN THPT 395 328 24/30 280 285 24/30
Xét kết quả học tập THPT 105 125 26/30 80 86 26/30
Xét kết quả thi ĐGNL 25 12 17/30 20 15 77/150
Xét kết quả thi ĐGTD 25 0 15/30 20 5 50.5/100
13 7510201 CNKT cơ khí Xét điểm thi TN THPT 140 156 22/30 167 160 22.8/30
Xét kết quả học tập THPT 40 28 24.5/30 48 38 24.8/30
Xét kết quả thi ĐGNL 10 0 16.5/30 12 0 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 10 0 14.5/30 12 0 50.5/100
14 7510203 CNKT cơ - điện tử Xét điểm thi TN THPT 140 179 22.5/30 140 209 23.2/30
Xét kết quả học tập THPT 40 28 25/30 40 51 25.2/30
Xét kết quả thi ĐGNL 10 0 16.5/30 10 7 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 10 0 14.5/30 10 0 50.5/100
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô Xét điểm thi TN THPT 176 197 23/30 140 149 23.8/30
Xét kết quả học tập THPT 50 59 25.5/30 40 65 25.8/30
Xét kết quả thi ĐGNL 12 3 16.5/30 10 2 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 12 0 14.5/30 10 2 50.5/100
16 7510301 CNKT điện, điện tử Xét điểm thi TN THPT 140 161 22.2/30 174 177 23/30
Xét kết quả học tập THPT 40 49 24.5/30 50 43 25/30
Xét kết quả thi ĐGNL 10 0 16.5/30 13 1 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 10 0 14.5/30 13 0 50.5/100
17 7510302 CNKT điện tử – viễn thông Xét điểm thi TN THPT 140 162 22.2/30 126 94 23/30
Xét kết quả học tập THPT 40 43 24.5/30 36 27 25/30
Xét kết quả thi ĐGNL 10 1 16.5/30 9 4 76/150
Xét kết quả thi ĐGTD 10 0 14.5/30 9 0 50.5/100
18 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá Xét điểm thi TN THPT 246 271 23.3/30 174 235 24/30
Xét kết quả học tập THPT 70 64 25.5/30 50 44 26/30
Xét kết quả thi ĐGNL 17 2 17/30 13 17 77/150
Xét kết quả thi ĐGTD 17 3 15/30 13 0 50.5/100
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét điểm thi TN THPT 106 124 23.3/30 174 176 24.2/30
Xét kết quả học tập THPT 30 31 25.5/30 50 54 26.2/30
Xét kết quả thi ĐGNL 7 0 17/30 13 23 77/150
Xét kết quả thi ĐGTD 7 0 15/30 13 1 51/100
20 7540101 Công nghệ thực phẩm Xét điểm thi TN THPT 140 123 20/30 118 67 20/30
Xét kết quả học tập THPT 40 74 22.5/30 34 106 22/30
Xét kết quả thi ĐGNL 10 0 16.5/30 9 0 75/150
Xét kết quả thi ĐGTD 10 0 14.5/30 9 0 50/100
21 7540203 Công nghệ vật liệu dệt may Xét điểm thi TN THPT 34 6 19/30 34 18 19/30
Xét kết quả học tập THPT 10 9 21/30 10 4 21/30
Xét kết quả thi ĐGNL 3 0 16.5/30 3 0 75/150
Xét kết quả thi ĐGTD 15 0 14.5/30 12 0 50/100
22 7540204 Công nghệ dệt, may Xét điểm thi TN THPT 210 171 20/30 160 175 20/30
Xét kết quả học tập THPT 60 64 22.5/30 46 69 22/30
Xét kết quả thi ĐGNL 15 0 16.5/30 12 0 75/150
Xét kết quả thi ĐGTD 15 0 14.5/30 12 0 50/100
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét điểm thi TN THPT 176 160 23/30 146 211 24.5/30
Xét kết quả học tập THPT 50 17 25.5/30 42 13 26.5/30
Xét kết quả thi ĐGNL 12 0 16.5/30 11 2 77/150
Xét kết quả thi ĐGTD 12 0 14.5/30 11 1 51/100
24 7810201 Quản trị khách sạn Xét điểm thi TN THPT 20 19 23.3/30 104 117 24.5/30
Xét kết quả học tập THPT 6 7 25.5/30 30 7 26.5/30
Xét kết quả thi ĐGNL 2 0 16.5/30 8 2 77/150
Xét kết quả thi ĐGTD 2 0 14.5/30 8 0

51/100

    Tổng   6.000 5.718   6.039 5.876

 

Chi tiết xem tại đây