Bộ GD&ĐT đã công bố danh sách những máy tính bỏ túi được phép mang vào phòng thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Theo đó, danh sách một số máy tính bỏ túi thông dụng được phép đem vào phòng thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 bao gồm:
Casio FX-500 MS, FX-570 MS, FX-570ES Plus, FX-570VN Plus, FX-580VN X, FX-880BTG;
VinaCal 500MS, 570MS, 570ES Plus, 570ES Plus II, 570EX Plus, 680EX Plus;
Catel NT CAVIET NT-570ES Plus II, NT-570ES Plus, NT-500MS, NT-570VN Plus, NT-580EX, NT-570NS, NT-690VE X;
Thiên Long FX590VN Flexio, FX680VN Flexio;
Deli W1710, WD991ES; Eras E370, E371, E372, E379, E380;
Vinaplus FX-580VNX PLUS II, FX-580 X, FX-580VN PLUS, FX-570VN PLUS, FX-570MS…
Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 diễn ra trong hai ngày 7 và 8/7/2022. Theo thống kê của Bộ GD&ĐT, kỳ thi năm nay có 1.002.486 thí sinh đăng ký dự thi. Trong số đó, thí sinh thi chỉ để xét tốt nghiệp là 83.196 em (chiếm 8,3%); số thí sinh thi chỉ để xét tuyển sinh là 39.189 em (chiếm 3,9%); số thí sinh dự thi với cả hai mục đích là 880.101 em (chiếm 87,8%).
Để biết thêm thông tin tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, Xin mời liên hệ:
Cơ sở Hà Nội: số 454 – Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội hoặc Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.
Cơ sở Nam Định: Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định.
📱 Hotline: 0962698288 ☎️ Điện thoại: 024.36331854 – Fax:0243.8623938
📬Email: [email protected]
🌐Website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn
TÊN NGÀNH | ĐẠI HỌC | THẠC SĨ |
---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 8540101 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | 8520201 |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | |
CNKT cơ khí | 7510201 | 8520103 |
Kế toán | 7340301 | 8340301 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 8340101 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 8340201 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 8340121 |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
CNKT Máy tính | 7480108 | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 0 |
Marketing | 7340115 | 0 |
Kiểm toán | 7340302 | 0 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 0 |