Tên Ngành ĐT |
Công việc được đào tạo |
Nơi làm việc |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử -Viễn thông |
- Thiết kế, xây dựng, quản lý, khai thác, vận hành, bảo trì hệ thống điện tử cùng các hệ thống thiết bị viễn thông; - Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo các thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và vi mạch; - Xây dựng, triển khai và phát triển các giải pháp hạ tầng mạng viễn thông; - Nghiên cứu và khai thác các thiết bị điện tử ứng dụng trong các ngành có liên quan (internet, như y tế, hàng không ...) - Quản lý, kinh doanh các sản phẩm thiết bị điện tử, truyền thông. |
- Doanh nghiệp viễn thông - Doanh nghiệp chế tạo, sử dụng và kinh doanh các thiết bị điện tử. - Đài thu phát thanh và truyền hình. - DN sử dụng thiết bị mạng và thiết bị điện tử (DN về CNTT, bệnh viện, hàng không...) - Trường, Viện nghiên cứu |
TÊN NGÀNH | THẠC SĨ | ĐẠI HỌC | CAO ĐẲNG |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | - | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - | |
Công nghệ thực phẩm | 8540101 | 7540101 | - |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | - | |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - | |
CNKT cơ khí | 7510201 | - | |
Kế toán | 7340301 | - | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | - | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | - | |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | - | |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - | |
CNKT Máy tính | 7480108 | - | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - |