1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo đại học ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp được thiết kế theo định hướng ứng dụng nhằm trang bị cho sinh viên: có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp để phân tích, thiết kế, giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp; trong lĩnh vực mạng máy tính và truyền thông dữ liệu. Đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực ngành mạng máy tính, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động trong nước và quốc tế. Sinh viên tốt nghiệp có định hướng nghề nghiệp rõ ràng cũng như khả năng tự học, khả năng giao tiếp, tư duy khởi nghiệp, tuân thủ trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể:
PO1: Áp dụng kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, chính trị, pháp luật an ninh quốc phòng, kiến thức nền tảng và chuyên sâu của ngành được đào tạo để giải quyết các vấn đề thuộc về lĩnh vực Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu trong doanh nghiệp, tổ chức, đơn vị;
PO2: Phát triển được kỹ năng, phẩm chất cá nhân và định hướng nghề nghiệp rõ ràng, tư duy hệ thống, tư duy logic, cho phép sinh viên tốt nghiệp thích ứng với những thay đổi công nghệ trong tương lai;
PO3: Thể hiện được kỹ năng làm việc nhóm, khả năng làm việc độc lập; kỹ năng giao tiếp trong môi trường kỹ thuật chuyên nghiệp; khả năng tự học; tham gia vào các cơ hội học tập suốt đời và luôn cập nhật các xu hướng, công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu;
PO4: Có năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai vận hành hệ thống mạng, hệ thống IOT, phù hợp với bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế …
3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
- Kỹ sư, chuyên viên phân tích, thiết kế, cài đặt, quản trị, bảo trì và đảm bảo an ninh cho các hệ thống mạng máy tính và truyền thông trong các cơ quan, công ty, trường học...
- Kỹ sư thiết kế và triển khai, quản trị các hệ thống mạng Internet, viễn thông và các dịch vụ mạng.
- Kỹ sư quản trị các hệ thống/dịch vụ mạng cho các doanh nghiệp, tổ chức nhà nước, các nhà cung cấp dịch vụ.
- Chuyên gia phát triển hạ tầng, giao thức, dịch vụ mạng (network developers)
- Chuyên viên phát triển phần mềm và dịch vụ trên nền tảng mạng Internet và di động.
- Kỹ sư phân tích, tư vấn, thiết kế hệ thống thông tin đảm bảo an toàn Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin cho mạng và hệ thống, rà quét lỗ hổng, điểm yếu và xử lý sự cố an toàn thông tin
- Kỹ sư hệ thống hệ thống IoT. Kỹ sư thiết kế và xây dựng phần mềm cho hệ thống nhúng, đặc biệt là các hệ thống tiên tiến như ô-tô tự lái, robot thông minh, nhà thông minh…
- Kỹ sư phát triển hệ thống tích hợp phần cứng và phần mềm, làm chủ công nghệ lõi trong các lĩnh vực IoT, và chế tạo hệ nhúng, thiết bị thông minh (smart home, smart city).
- Khởi nghiệp và làm chủ công nghệ trong các lĩnh vực IoTs/Industry4.0 và ứng dụng Mobile.
- Nghiên cứu tại các viện nghiên cứu, phát triển ứng dụng
- Chuyên viên về an ninh/an toàn hệ thống mạng và truyền thông.
- Chuyên viên tư vấn dịch vụ Công nghệ thông tin và truyền thông.
- Tham gia giảng dạy chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Hình thành thói quen học tập suốt đời, có khả năng tự nghiên cứu, cập nhật kiến thức công nghệ tiên tiến về lĩnh vực mạng máy tính và truyền dữ liệu. Đáp ứng được với yêu cầu học tập ở trình độ sau đại học trong lĩnh vực mạng máy tính, công nghệ thông tin.
TÊN NGÀNH | ĐẠI HỌC | THẠC SĨ |
---|---|---|
Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | - |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 8540101 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | 8520201 |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - |
CNKT cơ khí | 7510201 | 8520103 |
Kế toán | 7340301 | 8340301 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 8340101 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 8340201 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 8340121 |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - |
CNKT Máy tính | 7480108 | - |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | - |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | - |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | - |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | - |
Marketing | 7340115 | - |
Kiểm toán | 7340302 | - |
Quản trị khách sạn | 7810201 | - |
ĐBCL & An toàn thực phẩm | 7540106 | - |