Cục Quản lý chất lượng (Bộ GD&ĐT) vừa công bố danh sách các chương trình đào tạo đại học được kiểm định theo tiêu chuẩn trong nước và nước ngoài. Theo danh sách do Cục Quản lý chất lượng (Bộ GD&ĐT) vừa công bố, đã có 641 chương trình đào tạo hoàn thành báo cáo tự đánh giá; 529 chương trình đào tạo được đánh giá ngoài; 410 chương trình đào tạo được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng bởi các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục trong nước; 242 chương trình đánh giá và được công nhận theo tiêu chuẩn nước ngoài.
Danh sách chi tiết tại đây
TÊN NGÀNH | THẠC SĨ | ĐẠI HỌC | CAO ĐẲNG |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | - | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - | |
Công nghệ thực phẩm | 8540101 | 7540101 | - |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | - | |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - | |
CNKT cơ khí | 7510201 | - | |
Kế toán | 7340301 | - | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | - | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | - | |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | - | |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - | |
CNKT Máy tính | 7480108 | - | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | - | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | - | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | - |