Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã quy định 20 phương thức xét tuyển đại học năm 2024. Với 20 phương thức xét tuyển thí sinh có nhiều lựa chọn để đăng ký ngành, trường yêu thích.
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT, từ ngày 10/7 đến 17h ngày 25/7, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần; Từ ngày 28/7 đến 17h ngày 3/8, thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
TT |
Mã |
Phương thức xét tuyển |
1 |
100 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 |
200 |
Kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
3 |
301 |
Tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (học bạ) |
4 |
302 |
Kết hợp tuyển thẳng theo Đề án và các phương thức khác |
5 |
303 |
Tuyển thẳng theo Đề án của cơ sở đào tạo |
6 |
401 |
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do cơ sở đào tạo tự tổ chức để xét tuyển |
7 |
402 |
Sử dụng kết quả thi ĐGNL, ĐGTD do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
8 |
403 |
Thi văn hóa do cơ sở đào tạo tổ chức để xét tuyển |
9 |
404 |
Sử dụng kết quả thi văn hóa do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
405 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
11 |
406 |
Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
12 |
407 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT để xét tuyển |
13 |
408 |
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
14 |
409 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
15 |
410 |
Kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
16 |
411 |
Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
17 |
412 |
Qua phỏng vấn |
18 |
413 |
Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và phỏng vấn để xét tuyển |
19 |
414 |
Kết hợp kết quả học tập THPT với phỏng vấn để xét tuyển |
20 |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
Năm 2024 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh 24 ngành hệ Đại học chính quy với tổng số 5.600 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Xét tuyển kết quả học bạ THPT;
- Xét tuyển thẳng
Địa chỉ liên hệ:
- Cơ sở Hà Nội: - Số 218 Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội. - Số 454,456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở Nam Định: 353 Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định.
Điện thoại 0962698288
Mã tổ hợp các môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT tại trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
|||
A00 |
Toán - Vật lí - Hóa học |
D01 |
Toán - Anh văn - Ngữ văn |
A01 |
Toán - Vật lí - Anh văn |
D07 |
Toán - Hóa - Anh văn |
B00 |
Toán - Sinh học - Hóa học |
D09 |
Toán - Lịch sử - Anh văn |
C01 |
Toán - Vật lí - Ngữ văn |
D14 |
Ngữ văn - Lịch sử - Anh văn |
C00 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý |
|
|
TÊN NGÀNH | ĐẠI HỌC | THẠC SĨ |
---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 8540101 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | 8520201 |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | |
CNKT cơ khí | 7510201 | 8520103 |
Kế toán | 7340301 | 8340301 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 8340101 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 8340201 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 8340121 |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
CNKT Máy tính | 7480108 | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 0 |
Marketing | 7340115 | 0 |
Kiểm toán | 7340302 | 0 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 0 |