Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp dự kiến tuyển 4.300 chỉ tiêu Đại học chính quy. Ngoài phương thức xét tuyển truyền thống như năm 2021, Nhà trường dự kiến dành tối thiểu 10-15% tổng chỉ tiêu để xét tuyển theo phương thức Đánh gia năng lực học sinh trung học phổ thông do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Theo đó, Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN trân trọng thông báo lịch thi Đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông (HSA) kỳ 2 thời gian từ tháng 5 đến tháng 7 năm 2022 như sau:
1. Đối tượng dự thi: Học sinh hoàn thành chương trình THPT có nguyện vọng đăng ký dự thi Đánh giá năng lực (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội. Thí sinh dự thi tuân thủ nghiêm túc quy định phòng dịch của chính quyền địa phương (nếu có), đã tiêm 2 mũi vaccine phòng dịch Covid-19, thực hiện xét nghiệm Covid-19 nếu có yêu cầu tại khu vực thi.
2. Thời gian và địa điểm thi: Lịch thi (thời gian, số chỗ và địa điểm thi) có thể được điều chỉnh theo cấp độ phòng dịch của Chính quyền địa phương và số lượng thí sinh dự thi.
Đợt thi |
Thời gian mở cổng đăng ký ca thi |
Ngày thi chính thức |
Số chỗ dự thi |
Địa điểm thi |
206 |
10h00, 12/03/2022 |
07 và 08/05/2022 |
5.200 |
Hà Nội, Đà Nẵng |
207 |
10h00, 12/03/2022 |
21 và 22/05/2022 |
9.000 |
Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên |
208 |
10h00, 09/04/2022 |
04 và 05/06/2022 |
9.000 |
Hà Nội, Nam Định, Vinh |
209 |
10h00, 09/04/2022 |
18 và 19/06/2022 |
10.000 |
Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng |
210* |
10h00, 14/05/2022 |
25 và 26/06/2022 |
10.000 |
Hà Nội, Thanh Hóa |
211* |
10h00, 14/05/2022 |
16 và 17/07/2022 |
9.500 |
Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng |
212* |
10h00, 14/05/2022 |
23 và 24/07/2022 |
5.200 |
Hà Nội, Vinh |
* Ngày thi dự kiến và có thể điều chỉnh.
3. Đăng ký ca thi và lệ phí: Thí sinh thuộc đối tượng nêu tại mục 1 đăng nhập tài khoản tại http://khaothi.vnu.edu.vn/ hoàn thành hồ sơ và ca thi với ngày thi tương ứng.
Lệ phí dự thi HSA nộp lệ phí trực tuyến trong 04 ngày kể từ thời điểm đăng ký ca thi. Sau đúng 96 giờ thí sinh chưa hoàn thành việc nộp lệ phí, ca thi sẽ bị hủy tự động. Hướng dẫn đăng ký thi và nộp phí lệ phí xem tại http://khaothi.vnu.edu.vn/. Lệ phí HSA năm 2022 là 300.000 đồng/thí sinh/ca thi (lệ phí đã nộp không hoàn lại).
Thí sinh thuộc hộ nghèo, cận nghèo và gia đình chính sách đề nghị miễn giảm lệ phí HSA hoàn thành các thủ tục theo hướng dẫn tại: http://khaothi.vnu.edu.vn/.
4. Địa điểm tổ chức thi: Kỳ thi thứ hai từ tháng 5-7/2022 sẽ được tổ chức tại các địa phương: Hà Nội, Thái Nguyên, Hưng Yên, Nam Định, Hải Phòng, Thanh Hóa, Đà Nẵng... Các kỳ thi tiếp theo (nếu có) sẽ được thông báo trước 30/06/2022.
5. Bài thi: Bài thi ĐGNL học sinh THPT làm trên máy tính có thời gian từ 195 - 199 phút gồm 3 phần với các câu hỏi trắc nghiệm khách quan (lựa chọn đáp án) và câu hỏi điền đáp án về các lĩnh vực Toán học (50 câu hỏi, 75 phút), Văn học - Ngôn ngữ (50 câu hỏi, 60 phút), Khoa học tự nhiên - xã hội (50 câu hỏi, 60 phút). Phần 1 và phần 3 sẽ có thêm 1 - 3 câu hỏi thử nghiệm không tính điểm. Chi tiết xem bài “Đề thi tham khảo tại đây”
6. Giấy chứng nhận kết quả:
Thí sinh dự thi sẽ được nhận Giấy chứng nhận kết quả thi sau 14 ngày dự thi qua đường bưu điện. Tra cứu điểm thi tại http://khaothi.vnu.edu.vn/.
Liên hệ hỗ trợ: điện thoại 1900.8668.91 (giờ hành chính) hoặc email: khaothi@vnu.edu.vn.
Để biết thêm thông tin tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, Xin mời liên hệ:
Cơ sở Hà Nội: số 454 - Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội hoặc Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.
Cơ sở Nam Định: Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định.
📱 Hotline: 0962698288 ☎️ Điện thoại: 024.36331854 – Fax:0243.8623938
📬Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
🌐Website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn
TÊN NGÀNH | ĐẠI HỌC | THẠC SĨ |
---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 8540101 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | 8520201 |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | |
CNKT cơ khí | 7510201 | 8520103 |
Kế toán | 7340301 | 8340301 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 8340101 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 8340201 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 8340121 |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
CNKT Máy tính | 7480108 | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 0 |
Marketing | 7340115 | 0 |
Kiểm toán | 7340302 | 0 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 0 |