Bộ GD&ĐT đã công bố lịch thi chi tiết kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022. Các bài thi vẫn được giữ nguyên như những năm trước, gồm ba bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ cùng hai bài tổ hợp là Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội. Trong đó, môn Ngữ văn sẽ thi theo hình thức tự luận, các môn khác sẽ thi dưới dạng trắc nghiệm khách quan.
Theo lịch thi của Bộ GD&ĐT, kỳ thi sẽ diễn ra trong 2 ngày 7 và 8/7. Thí sinh làm thủ tục dự thi và nghe phổ biến quy chế thi vào ngày 6/7.
Ngày thi đầu tiên, thí sinh sẽ làm bài thi môn Ngữ văn trong 120 phút buổi sáng. Buổi chiều, thí sinh bước vào bài thi môn Toán với thời gian 90 phút. Đến ngày 8/7, thí sinh thi bài tổ hợp khoa học tự nhiên và khoa học xã hội, thời gian làm bài 150 phút/bài thi (mỗi môn thi thành phần của bài thi tổ hợp làm trong 50 phút). Chiều 8/7, thí sinh thi ngoại ngữ, thời gian làm bài là 60 phút.
Ngoài bài thi ngữ văn theo hình thức tự luận, các bài thi còn lại theo hình thức trắc nghiệm. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ phải bắt buộc thi 4/5 bài thi để xét tốt nghiệp, gồm ngữ văn, toán, ngoại ngữ và chọn 1 trong 2 bài thi tổ hợp.
Để biết thêm thông tin tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, Xin mời liên hệ:
Cơ sở Hà Nội: số 454 - Phố Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội hoặc Tầng 1 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội.
Cơ sở Nam Định: Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp – Số 353, Trần Hưng Đạo, TP.Nam Định.
📱 Hotline: 0962698288 ☎️ Điện thoại: 024.36331854 – Fax:0243.8623938
📬Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
🌐Website: www.tuyensinh.uneti.edu.vn
TÊN NGÀNH | ĐẠI HỌC | THẠC SĨ |
---|---|---|
Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | - |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 8540101 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | 8520201 |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - |
CNKT cơ khí | 7510201 | 8520103 |
Kế toán | 7340301 | 8340301 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 8340101 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 8340201 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 8340121 |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - |
CNKT Máy tính | 7480108 | - |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | - |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | - |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | - |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | - |
Marketing | 7340115 | - |
Kiểm toán | 7340302 | - |
Quản trị khách sạn | 7810201 | - |
ĐBCL & An toàn thực phẩm | 7540106 | - |