Đến thời điểm này, có nhiều thí sinh đã nộp hồ sơ thi tốt nghiệp THPT đồng thời đăng ký xét tuyển ĐH 2021. Tuy nhiên, nhiều thí sinh sau khi đã đăng ký nguyện vọng lại có mong muốn được thêm nguyện vọng và băn khoăn liệu không biết có được hay không? Căn cứ theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD& Đào tạo:
Thí sinh đăng ký trực tuyến được chỉnh sửa nguyện vọng
Với những thí sinh chọn đăng ký nguyện vọng trực tuyến sẽ có quyền điều chỉnh, chỉnh sửa nguyện vọng. Thí sinh vẫn phải nộp hồ sơ dự thi trong thời gian từ 27/4-11/5 và được thay đổi nguyện vọng đến ngày 16/5. Tuy nhiên, số lượng nguyện vọng phải đảm bảo đúng như số lượng để khai trong mục 21 của tờ phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2021. Thí sinh có thể chỉnh sửa tất cả các nguyện vọng nhiều lần trong khoảng thời gian này. Còn đối với thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển bằng phiếu, thí sinh không được thay đổi nguyện vọng đăng ký sau khi đã nộp với điểm tiếp nhận hồ sơ trong khoảng thời gian này.
Sau khi biết điểm thi được thêm nguyện vọng
Sau khi biết điểm thi, tất cả các thí sinh (cả thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến và trực tiếp) đều có cơ hội điều chỉnh nguyện vọng. Lúc này, nếu bạn muốn thêm nguyện vọng thì có thể bổ sung.
Ví dụ: Lúc đầu, bạn đăng ký 6 nguyện vọng. Sau khi biết điểm thi muốn tăng số lượng lên 10 nguyện vọng cũng hoàn toàn được phép. Tuy nhiên, nếu tăng số lượng như vậy, thí sinh phải điều chỉnh bằng phiếu, nộp cho nơi tiếp nhận hồ sơ và bổ sung lệ phí tương ứng với số nguyện vọng tăng thêm. Sau khi cán bộ tại điểm thu nhận hồ sơ cập nhật thông tin bổ sung số nguyện vọng của thí sinh trên Cổng thông tin tuyển sinh, thí sinh sử dụng tài khoản và mật khẩu http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn đã được cấp để thực hiện việc bổ sung nguyện vọng. Năm nay thí sinh sẽ phải tự thực hiện việc bổ sung nguyện vọng này.
Ngoài ra, năm nay, thí sinh có 3 lần để điều chỉnh nguyện vọng trong khoảng thời gian cho phép. Tức là, khi đã xác nhận điều chỉnh nguyện vọng lần 1, thí sinh vẫn có thể điều chỉnh thêm 2 lần nữa. Năm ngoái, thí sinh chỉ được thực hiện công việc này 1 lần duy nhất.
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng hoạt động theo cơ chế tự chủ; thực hiện các chức năng giáo dục – đào tạo, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng đáp ứng mục tiêu xã hội và yêu cầu Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước.
Năm 2021, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (mã trường DKK) thông báo tuyển sinh Đại học hệ Chính quy với các nội dung sau:
1. Thông tin ngành, tổ hợp đăng ký xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh tại 2 cơ sở Hà Nội và Nam Định:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
|
|
Cơ sở Hà Nội |
Cơ sở Nam Định |
Tổ hợp đăng ký xét tuyển |
|||
1 |
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Biên phiên dịch - Chuyên ngành Giảng dạy |
260 |
110 |
A01 và D01 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Marketing - Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
470 |
195 |
A00; A01; C01 và D01
A00; A01; C01 và D01
|
3 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Kinh doanh thương mại - Chuyên ngành Thương mại điện tử |
100 |
50 |
|
4 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp - Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm - Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
475 |
200 |
|
5 |
7340301 |
Ngành Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn - Chuyên ngành Kế toán công - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
660 |
275 |
|
6 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL - Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu - Chuyên ngành An toàn thông tin |
70 |
30 |
|
7 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
125 |
55 |
|
8 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Hệ thống thông tin - Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
300 |
100 |
|
9 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
80 |
30 |
|
10 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ - điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử - Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
80 |
30 |
|
11 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử - Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp - Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện - Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
70 |
45 |
|
12 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông - Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
175 |
75 |
|
13 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá - Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp - Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh - Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
120 |
50 |
|
14 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
30 |
15 |
|
15 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may - Chuyên ngành Công nghệ may - Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
128 |
50 |
|
16 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo - Chuyên ngành Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản |
95 |
40 |
A00; A01; B01 và D01 |
17 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
195 |
85 |
A00; A01; C00 và D01 |
Cộng |
3.433 |
1.435 |
|
Bảng mã tổ hợp các môn xét tuyển:
A00 |
Toán – Vật lí – Hóa học |
D01 |
Toán – Anh văn – Ngữ văn |
A01 |
Toán – Vật lí – Anh văn |
D07 |
Toán – Hóa – Anh văn |
B00 |
Toán – Sinh học – Hóa học |
D09 |
Toán – Lịch sử – Anh văn |
C01 |
Toán – Vật lí – Ngữ văn |
D10 |
Toán – Địa lý – Anh văn |
C00 |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý |
|
|
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng. Không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.2. Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Dành tối đa 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT. Dành tối thiểu 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; đối với thí sinh nộp xét tuyển theo hình thức xét học bạ THPT hạn nộp hồ sơ đợt 1 đến hết ngày 31/05/2021 .
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp được đầu tư trang thiết bị hiện đại, phục vụ cho đào tạo, giảng dạy.
Dự kiến chi tiết từng đợt thời gian đăng ký xét tuyển từng đợt như sau:
Đợt 1 |
Trước ngày 31/5/2021 |
Đợt 4 |
01/8 – 15/8/2021 |
Đợt 2 |
01/6 – 30/6/2021 |
Đợt 5 |
16/8 – 31/8/2021 |
Đợt 3 |
01/7 – 31/7/2021 |
Đợt 6 |
01/9 – 15/9/2021 |
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ THPT gồm:
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (Mẫu đơn ĐKXT tại đây);
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021;
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
- 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
4. Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển theo địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
- Cơ sở Hà Nội: Nhà HA3, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp; Ngõ 454, Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội hoặc Phòng 102 nhà HA8, khu giảng đường Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp; Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP Hà Nội.
- Cơ sở Nam Định: Tầng 1 nhà NA2, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp; Số 353, Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định.
- Điện thoại: 02436331854; Hotline: 0962698288
TÊN NGÀNH | THẠC SĨ | ĐẠI HỌC | CAO ĐẲNG |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 | - | |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - | |
Công nghệ thực phẩm | 8540101 | 7540101 | - |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - | |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - | |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | - | |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - | |
CNKT cơ khí | 7510201 | - | |
Kế toán | 7340301 | - | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | - | |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | - | |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | - | |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - | |
CNKT Máy tính | 7480108 | - | |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - | |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | - | |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | - | |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | - |
BÌNH LUẬN (89)