Bộ GD&ĐT đã công bố hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 với nhiều mốc thời gian quan trọng dưới đây.
Các mốc thời gian chính thức quan trọng trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
Thời gian |
Nội dung |
Từ ngày 10/4 đến hết ngày 15/4/2025 |
Thí sinh học lớp 12 lập tài khoản đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT |
Từ ngày 15/4 đến hết ngày 18/4/2025 |
Thí sinh thử đăng ký trực tuyến trên Hệ thống của Bộ (Đăng ký nháp) |
Từ ngày 21/4 đến 17 giờ ngày 28/4/2025 |
- Thí sinh lớp 12 chính thức đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT bằng hình thức trực tuyến với tài khoản đã có. - Thí sinh tự do (thí sinh thi lại) nộp hồ sơ đăng ký dự thi trực tiếp tại điểm tiếp nhận hồ sơ, sau đó sẽ được cấp tài khoản trên hệ thống của Bộ GD&ĐT và kiểm tra các thông tin |
Từ ngày 28/4 đến hết ngày 09/5/2025 |
Rà soát, kiểm tra, chỉnh sửa thông tin sai sót nếu có |
Từ ngày 01/6/2025 đến ngày 06/6/2025 |
Thí sinh lớp 12 ký xác nhận thông tin đăng ký dự thi trên phiếu và danh sách đăng ký dự thi |
Chậm nhất ngày 17 07/6/2025 |
Công khai những trường hợp thí sinh không đủ điều kiện dự thi |
Chậm nhất ngày 18/6/2025 |
Thí sinh nhận Giấy báo dự thi |
14h ngày 25/6/2025 |
Thí sinh làm thủ tục dự thi tại phòng thi, đính chính sai sót nếu có và nghe phổ biến quy chế thi |
Từ ngày 26/6 - 27/6/2025 |
Diễn ra kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 |
Chậm nhất 17 giờ ngày 13/7/2025 |
Hoàn thành chấm thi |
8h00 ngày 16/7/2025 |
Công bố kết quả thi |
Chậm nhất ngày 18/7/2025 |
Xét công nhận tốt nghiệp THPT |
Chậm nhất ngày 22/7/2025 |
Thí sinh nhận Giấy chứng nhận kết quả thi, Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2025 tạm thời, học bạ và các giấy chứng nhận liên quan bản chính |
Từ ngày 16/7 đến hết ngày 25/7/2025 |
Thí sinh nộp đơn phúc khảo |
Chậm nhất ngày 03/8/2025 |
Tổ chức phúc khảo |
Chậm nhất ngày 08/8/2025 |
Xét công nhận tốt nghiệp THPT sau phúc khảo |
TÊN NGÀNH | ĐẠI HỌC | THẠC SĨ |
---|---|---|
Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | - |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | - |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 8540101 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | - |
CNKT điều khiển và TĐH | 7510303 | - |
CNKT điện, điện tử | 7510301 | 8520201 |
CNKT điện tử - viễn thông | 7510302 | - |
CNKT cơ khí | 7510201 | 8520103 |
Kế toán | 7340301 | 8340301 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 8340101 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 8340201 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 8340121 |
Mạng máy tính và TTDL | 7480102 | - |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | - |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | - |
CNKT Máy tính | 7480108 | - |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | - |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | - |
Ngành Bảo hiểm | 7340204 | - |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | - |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | - |
Marketing | 7340115 | - |
Kiểm toán | 7340302 | - |
Quản trị khách sạn | 7810201 | - |
ĐBCL & An toàn thực phẩm | 7540106 | - |